make bail Thành ngữ, tục ngữ
make bail
make bail
Put up security as an assurance that someone released from prison will appear for trial, as in He didn't think he could make bail for his brother. The use of bail for “security” was first recorded in 1495. thực hiện tại ngoại
Để có đủ trước trả như một khoản bảo đảm cho phép một người được ra tù cho đến khi một người ra hầu tòa trước khi xét xử. Rất may, tui có thể tại ngoại vì phải ngồi tù ba tháng chỉ để cố gắng chứng minh mình không tội sẽ rất kinh khủng. rằng một người nào đó vừa ra tù sẽ xuất hiện để xét xử, vì anh ấy vừa không nghĩ rằng mình có thể bảo lãnh cho anh trai mình. Việc sử dụng trước tại ngoại để "bảo đảm" được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1495. Xem thêm: tại ngoại, yêu cầu thực hiện tại ngoại
Để đảm bảo có đủ trước hoặc tài sản để trả số trước tại ngoại của một người. Xem thêm: tại ngoại, makeXem thêm :
An make bail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make bail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make bail